Phiên bản cập nhật LHMT 11.18 là một phiên bản hệ thống lớn khi Riot Games thực hiện điều chỉnh hàng loạt thay đổi về tướng và trang bị. Đặc biệt, trong phiên bản này, Rengar nhận đợt điều chỉnh lớn đến từ nhà phát hành Riot Games .
Tổng quan phiên bản cập nhật LMHT 11.18
I. Cân bằng Tướng LMHT 11.18
1. Các tướng được tăng sức mạnh trong phiên bản 11.18
Dr. Mundo
Q – Dao Phay Nhiễm Khuẩn
- SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI: 300/350/400/450/500 ⇒ 350/425/500/575/650
R – Suýt Quá Liều
- THAY ĐỔI HIỆU ỨNG: Dr. Mundo tự bơm một hợp chất hóa học vào bản thân, hồi phục ngay lập tức 15/20/25% máu đã mất của hắn. Sau đó, hắn tiếp tục hồi 20/40/60% máu tối đa theo thời gian dài, đồng thời nhận thêm 4/5.5/7% sức mạnh công kích và 15/25/25% tốc độ di chuyển trong 10 giây.
Dr. Mundo
Gangplank
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU: 540 ⇒ 570
- MÁU THEO CẤP: 82 ⇒ 90
Gangplank
Jinx
Q – Tráo Hàng!
- ĐÒN ĐÁNH TIÊU HAO: 20 năng lượng ⇒ 16/17/18/19/20 năng lượng
Jinx
Kai’Sa
E – Tích Tụ Năng Lượng
- HỒI CHIÊU: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 16/14.5/13/11.5/10 giây
Kai’Sa
Kalista
R – Định Mệnh Vẫy Gọi
- THỜI GIAN HẤT TUNG: 1.5/1.75/2 giây ⇒ 1/1.5/2 giây
Kalista
Karma
Chỉ Số Cơ Bản
- GIÁP: 26 ⇒ 28
E – Linh Giáp
- LÁ CHẮN: 80/125/170/215/260 ⇒ 90/135/180/225/270
Karma
Kog’Maw
E – Dung Dịch Hư Không
- TỈ LỆ SỨC MẠNH PHÉP THUẬT: 50% ⇒ 70%
Kog’Maw
Lillia
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP: 7.5 ⇒ 2.5
- HỒI MÁU THEO CẤP: 0.15 ⇒ 0.11
Nội Tại – Quyền Trượng Mộng Mị
- HỒI MÁU VỚI QUÁI KHỦNG: 18-94 ⇒ 27-104
Q – Trượng Hoa Xoay Tròn
THỜI GIAN TĂNG TỐC ĐỘ DI CHUYỂN: 5.5 giây ⇒ 6.5 giây
E – Hạt Lăn Lóc
- HỒI CHIÊU: 18 giây ⇒ 16 giây
Lillia
Miss Fortune
R – Bão Đạn
- SỐ LƯỢNG ĐỢT ĐẠN: 12/14/16 ⇒ 14/16/18
Miss Fortune
Morgana
E – Khiên Đen
- HỒI CHIÊU: 26/24/22/20/18 giây ⇒ 24/22/20/18/16 giây
Morgana
Twitch
R – Nhắm Mắt Bắn Bừa
- SMCK CỘNG THÊM: 30/45/60 ⇒ 40/55/70
Twitch
Urgot
Q – Lựu Đạn Ăn Mòn
- HỒI CHIÊU: 12/11/10/9/8 giây ⇒ 10/9.5/9/8.5/8 giây
- TIÊU HAO: 80 năng lượng ⇒ 70 năng lượng
Urgot
Yone
W – Trảm Hồn
- LÁ CHẮN VỚI MỖI TƯỚNG ĐỊCH TRÚNG PHẢI: 25% ⇒ 50%
Yone
Yuumi
Nội Tại – Đánh Ra Khiên
- HỒI CHIÊU: 18-6 giây ⇒ 14-6 giây
Yuumi
Zoe
E – Bong Bóng Ngủ
- HỒI CHIÊU: 20/18.5/17/15.5/14 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây
Zoe
2. Các tướng bị giảm sức mạnh trong phiên bản 11.18
Aphelios
Chỉ Số Cơ Bản
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 57 ⇒ 55
- TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP: 2.1 ⇒ 1.8
Aphelios
Ashe
W – Tán Xạ Tiễn
- HỒI CHIÊU: 14/11.5/9/6.5/4 giây ⇒ 18/14.5/11/7.5/4 giây
Ashe
Camille
Nội Tại – Thích Ứng Phòng Ngự
- HỒI CHIÊU: 16-10 giây ⇒ 20-10 giây
Camille
Jayce
Nội Tại – Tụ Điện Hextech
- THỜI GIAN TĂNG TỐC ĐỘ DI CHUYỂN: 1.25 giây ⇒ 0.75 giây
Jayce
Lee Sin
Chỉ Số Cơ Bản
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 70 ⇒ 68
Lee Sin
Renekton
W – Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn
- THỜI GIAN CHOÁNG: 1.5 giây ⇒ 1 giây
Renekton
Taliyah
Q – Phi Thạch
- THỜI GIAN TỒN TẠI ĐẤT BIẾN ĐỔI: 45 giây ⇒ 25 giây
Taliyah
Talon
Q – Ngoại Giao Kiểu Noxus
- SÁT THƯƠNG: 65/90/115/140/165 ⇒ 65/85/105/125/145
W – Ám Khí
- [MỚI] HIỆU ỨNG: Gây 150% sát thương lên quái rừng
Talon
Trundle
E – Cột Băng
- LÀM CHẬM: 32/39/46/53/60% ⇒ 30/34/38/42/46%
Trundle
Varus
Chỉ Số Cơ Bản
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 61 ⇒ 59
Varus
3. Các tướng được được chỉnh sửa trong phiên bản 11.18
Draven
Đang cập nhật
Draven
Fizz
Nội Tại – Đinh Ba Hải Thần
- GIẢM SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 4 + 1% SMPT ⇒ 8 + 2% SMPT
W – Rẽ Sóng
- SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 10/15/20/25/30 ⇒ 20/25/30/35/40
R – Triệu Hồi Thuỷ Quái
- SÁT THƯƠNG THỦY QUÁI NHỎ: 150/250/350 +80% SMPT ⇒ 150/225/300 +70% SMPT
- SÁT THƯƠNG THỦY QUÁI VỪA: 225/325/425 +100% SMPT ⇒ 200/275/35 +85% SMPT
- SÁT THƯƠNG THỦY QUÁI LỚN: 300/400/500 +120% SMPT ⇒ 250/325/400 +100% SMPT
Fizz
Qiyana
Chỉ Số Cơ Bản
- HỒI MÁU: 9 ⇒ 7.5
- TỐC ĐỘ ĐÁNH: 0.625 ⇒ 0.688
Q – Nhát Chém Nguyên Tố
- SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI RỪNG: 100% ⇒ 125%
E – Táo Bạo
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 60/90/120/150/180 ⇒ 50/80/110/140/170
Qiyana
Rumble
Nội Tại – Khổng Lồ Bãi Rác
- [LOẠI BỎ] HIỆU ỨNG: Loại bỏ tăng tốc độ đánh cho Rumble khi bị quá nhiệt
W – Khiên Phế Liệu
- HỒI CHIÊU: 7/6.75/6.5/6.25/6 giây ⇒ 6 giây
Rumble
Soraka
R – Nguyện Ước
- [MỚI] HIỆU ỨNG: Kỹ năng loại bỏ hiệu ứng vết thương sâu trước khi hồi máu
Soraka
Thresh
Chỉ Số Cơ Bản
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN: 335 ⇒ 330
E – Lưỡi Hái Xoáy
- SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU MỖI LINH HỒN: 100% ⇒ 150%
- SÁT THƯƠNG TỐI ĐA: 100% mỗi linh hồn + 100/125/150/175/200% SMCK ⇒ 150% mỗi linh hồn + 80/110/140/170/200% SMCK
Thresh
Zed
Nội Tại – Khinh Thường Kẻ Yếu
- [MỚI] HIỆU ỨNG: Kỹ năng gây 200% sát thương lên quái rừng
Zed
III. Cân bằng Trang bị LMHT 11.18
Đang cập nhật
IV. Ra mắt nhóm trang phục Pentakill III: Lost Chaper
Pentakill III: Lost Chaper Karthus, Sona và Mordekaiser
Pentakill III: Lost Chaper Karthus, Sona và Mordekaiser
Pentakill III: Lost Chaper Kayle, Olaf, Yorick
Pentakill III: Lost Chaper Kayle, Olaf, Yorick
Pentakill III: Lost Chaper Viego
Pentakill III: Lost Chaper Viego
Tristana Công Nghệ
Tristana Công Nghệ
IV. Ngày ra mắt cập nhật LMHT 11.18
Dự kiến cập nhật LMHT 11.18 sẽ ra mắt vào ngày 08/09/2021 nếu không có gì thay đổi.
Tất cả thông tin chi tiết phiên bản cập nhật LHMT 11.18 đã được mình gửi đến các bạn thông qua bài viết trên. Một số thông tin đang được cập nhật, nhớ theo dõi trang web thường xuyên để không bỏ lỡ thông tin cập nhật quan trọng. Hãy chia sẻ bài viết và tiếp tục theo dõi những tin tức mới nhất từ trang web nhé!
Nguồn tham khảo:
Riot NA
Một số mẫu laptop chơi game Liên Minh Huyền Thoại đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động: